Máy đo độ cứng Vickers/Knoop VH 1102/ 1202 – Vickers/Knoop Hardness Testers

Dòng máy đo độ cứng Knoop/Vickers Tukon 1102 & 1202 mang đến giải pháp linh hoạt và thân thuộc với người dùng với sự đa dạng về các thang đo độ cứng tế vi. Đối với thang đo đơn, máy đo Tukon 1102 được trang bị đầu giữ vật kính 3 vị trí đã bao gồm một vị trí cho đầu đo cũng như vật kính 10x và 50x. Để đáp ứng nhiều nhu cầu hơn, máy đo Tukon 1202 được trang bị đầu giữ vật kính bao gồm 2 vị trí mũi đo cũng như các vật kính vùng làm việc rộng 5x, 10x và 50x. Cả hai loại máy đều có cổng USB, 8 giá trị lực đặt để kiểm tra và bản điều khiển cải tiến với giao diện và phương pháp kiểm tra nhanh cũng như kiểm soát và lưu trữ dữ liệu.

Thông số kỹ thuật

Thiết bị

Tukon 1102

Tukon 1202

Thang đo độ cứng

 

Knoop & Vickers
Tải trọng đo (gf)

 

10, 25, 50, 100, 200, 300, 500, 1000 (2000)
Lựa chọn tải trọng đo

 

Phím ấn và tín hiệu phản hồi
Các tiêu chuẩn quy ước EN-ISO 6507, ASTM E384 & E92, and JIS
Quy trình kiểm tra Tự động (đặt tải/giữ tải/thu hồi)
Thời gian giữ tải 5 – 99 seconds
Đầu giữ vật kính tự động 3 vị trí: 1 mũi đo, tối đa. 2 vật kính 6 vị trí: 2 mũi đo, max. 4 vật kính
Tốc độ đầu 120° mỗi giây
Thống kê Giá trị, Trung bình, Độ lệch chuẩn, Nhỏ nhất, Lớn nhất và Biên độ
Độ phóng đại thị kính 10x
Độ phân giải số 0.1μm
Độ phóng đại tổng 100x, 500x 50x, 100x, 500x
Vật kính tiêu chuẩn 10x, 50x (SWD) 5x, 10x, 50x (LWD)
Vật kính tùy chọn 5x, 10x, 20x, 50x, 100x (LWD)
Vùng đo lường 200μm at 10x
Đường biên quang học Kép, thị kính hoặc camera tùy chọn
Camera (tùy chọn) 1.3 MP tích hợp trong giá đỡ
Chiếu sáng mẫu LED
Màn hình 5.7 in (144.8 mm) SMART-UI màn hình cảm ứng với giao diện mảng
Độ dài đường chéo 4 chữ số (d1, d2)
Xuất dữ liệu USB thẻ nhớ (định dạng cvs), RS232
Chuyển đổi Brinell, Vickers, Rockwell và Tensile Strength theo tiêu chuẩn ASTM E140, ISO 18625 và GB
Khả năng kiểm tra dọc Không cần đe đặt mẫu 130 mm (4.7 in) / với bàn XY 95 mm (3.7 in)
Độ sâu từ đường tâm 130 mm (5.1 in)
Bàn XY (tùy chọn) Kích cỡ: 100 × 100 mm (3.9 × 3.9 in)
Phạm vi dịch chuyển: 25 × 25 mm (1.0 × 1.0 in)
Vùng nhiệt độ vận hành 10° đến 38° C (50° đến 100° F)
Độ ẩm 10% – 90% không ngưng tụ
Kích thước máy (L x W x H) 520 mm (20.47 in) x 230 mm (9.05 in) x 520 mm (20.47 in)
Khối lượng 40 kg (88.1 lbs)
Nguồn điện 110 – 220V AC, 60/50Hz
ffff
Giá điều chỉnh vật kính 6 vị trí Màn hình cảm ứng Smart-UI và phím cứng Màn hình tương tác dạng tab
Tương tác USB Tích hợp camera và tự động hóa
Mũi đo và khối chuẩn Phụ kiện
Wilson Hardness cung cấp đa dạng các khối chuẩn. Tất cả các chứng nhận về khối chuẩn được kiểm định và giám sát bởi các tiêu chuẩn quốc tế như UKAS, DKD hoặc ASTM

Chúng tôi cũng cung cấp các mũi đo đã được chứng nhận.

 

Bàn XY với trắc vi kế kỹ thuật số
Bộ gá chính xác, khối chữ V và các bộ gá đặc biệt
Phần mềm tự động tùy chọn Minuteman cho hệ thống tích hợp hoàn chỉnh
Bàn XY điều khiển bằng cần gạt ảo gắn trong máy giúp định hướng mẫu

Chi tiết xin liên hệ email: inquiry@vnmicrostructure.com

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *