Dòng UH750 / UH3000 là thế hệ mới của máy đo độ cứng. Tải trọng đo lớn nhất trong 2 phiên bản này là 750kg và 3000kg tương ứng với từng dòng. Với thiết kế chắc chắn, nó là dòng máy đáng tin cậy và thích hợp cho làm việc trong điều kiện khắc nghiệt ở nhà xưởng. Dòng máy đo độ cứng có tính hiệu quả kinh tế, mang tính đổi mới với chu kì đo nhanh và một sự thay đổi cải tiến ở hộp chứa có thể giữ được 8 mũi đo và ống kính. Trên giá điều chỉnh vật kính chứa 2 vật kính, với độ thu phóng bao phủ toàn bộ phạm vi quang học, cùng với 6 mũi đo cho phép sử dụng một phạm vi tải trọng lớn.
Đặc điểm | Ứng dụng |
– Bảng điều khiển cảm ứng IP 65.
– Tích hợp giá điều chỉnh vật kính ở vị trí thẳng đứng. – Có 8 vị trí cho vật kính và mũi đo – Lấy nét tự động cho quá trình đo hoàn toàn tự động, camera thu phóng kỹ thuật số 5 megapixel có phạm vi phóng đại lớn – Chu trình đo hoàn toàn tự động. – Trục đỡ điều chỉnh dễ dàng bằng tay – Cố định mẫu bằng bàn gá chữ T. |
Ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
– Độ cứng của vật đúc và rèn – Dùng cho các chi tiết hình trụ và phẳng – Ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô và hàng không – Kiểm tra phòng thí nghiệm và nhà xưởng. – Kiểm tra mẫu và kiểm tra chất lượng Thép,kim loại màu |
Thông số kỹ thuật
Thiết bị | UH751 | UH3001 |
Phương pháp đo | HV 3 – HB 5/750 | HV 20 – HB 10/3000 |
Lực đo tổng | 3 kp – 750 kp 29.42 N – 7335 N |
20 kp – 3000 kp 196.1 N – 29420 N |
Đặt tải | Điều khiển tải vòng kín tự động | |
Thời gian giữ tải | 1 – 99 giây | |
Quang học | Camera kỹ thuật số 5 Megapixel, có thu phóng và lấy nét tự động | |
Giá điều chỉnh vật kính | Giá điều chỉnh vật kính tự động được tích hợp 8 vị trí | |
Vật kính (tùy chọn) | 2x cho phạm vi 0.48 mm – 6.0 mm 5x cho phạm vi 0.19 mm – 3.0 mm 10x cho phạm vi 0.10 mm – 1.5 mm |
|
Mũi đo (tùy chọn) | Brinel, mũi đo bi đường kính 2.5 mm, 5.0 mm và 10.0 mm Vickers, mũi đo kim cương Rockwell, mũi kim cương và mũi bi đường kính 1/16 inch |
|
Đo quang học | Đo thủ công hoặc đo tự động hình ảnh vết đo | |
Phương pháp đo Brinell | HB2.5: 6.25, 15.625, 31.25, 62.5, 187.5 HB5: 25, 62.5, 125, 250, 750 HB10: 100, 250, 500, 1000 |
HB2.5: 31.25, 62.5, 187.6, HB5: 25, 62.5, 125, 250, 750 HB10: 100, 250, 500, 1000, 3000 |
Phương pháp đo Vickers | HV3, HV5, HV10, HV20, HV30, HV50, HV100 | HV20, HV30, HV50, HV100 |
Phương pháp đo Rockwell | A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M P, R, S, V, 15N, 30N, 45N, 15T, 30T, 45T |
A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, P, R, S, V |
Hiển thị | Bảng điều khiển cảm ứng IP65 | |
Xuất dữ liệu | PDF, Ecxxcel, ASCII | |
Trục nâng | Xoay bằng tay | |
Chiều cao mẫu lớn nhất | 470 mm (570mm với lỗ trục | |
Chiều sâu từ đường tâm | 300 mm | |
Phạm vi nhiệt độ vận hành | 10ºC đến 380ºC (50ºF – 100ºF) | |
Độ ẩm | 10% – 80% không ngưng tụ | |
Kích thước máy (dài x rộng x cao) |
1010 mm (40.5 in) x 600 mm (23.6 in) x 2010 mm (71.2 in) | |
Khối lượng máy | 850 Kg | |
Nguồn điện | 230V/ 50 – 60 Hz |
Phụ kiện | Mũi đo và khối chuẩn |
– Vật kính cho độ phóng đại toàn phần 10X, 44X và 70X (140X nằm trong bộ sản phẩm tiêu chuẩn)
– Bàn kiểm tra và bàn trượt XY – Đồ kẹp chính xác, khối V và đồ kẹp đặc biệt – Dụng cụ kep và bảo vệ – Phần mềm giải pháp cho các ứng dụng theo yêu cầu. |
Wilson Hardness cung cấp một phạm bi rộng các khối chuẩn tham chiếu. Tất cả các khối chuẩn tham chiếu đã được chứng nhận đi kèm với giấy chứng nhận của NVLAP, DKD hoặc UKAS dựa theo các tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm ISO và ASTM. Chúng tôi cung cấp các mũi đo Brinell, Rockwell và Vickers đã được chứng nhận. |
Chi tiết xin liên hệ email: hardnesstester@vnmicrostructure.com