Máy đo độ cứng đa năng UH753 / UH3003 đại diện cho thế hệ mới của máy đo độ cứng Reicherter với tải trọng đo lên đến 750kg và 3000kg. Với thiết kế công nghiệp, máy đo độ cứng đa năng UH753/UH3003 cung cấp giải pháp thích hợp cho làm việc trong điều kiện khắc nghiệt ở nhà xưởng. Đặc điểm độc đáo của máy đo độ cứng này là chất lượng quang học tốt nhất và giá điều chỉnh vật kính theo chiều dọc có sự thay đổi mới. Như vậy người dùng có thể thực hiện nhiều phương pháp đo mà không phải thay mũi đo và quang kính bằng tay. Chương trình điều khiển đa năng WIN Control là một giải pháp đo đáng tin cậy cho các chi tiết nặng trong môi trường công nghiệp.
Đặc điểm | Ứng dụng |
– Đầu đo di chuyển lên xuống theo trục thẳng đứng
– Bảng điều khiển cảm ứng IP 65. – Tích hợp giá điều chỉnh vật kính ở vị trí thẳng đứng. – Có 8 vị trí cho vật kính và mũi đo – Lấy nét tự động cho quá trình đo hoàn toàn tự động, camera thu phóng kỹ thuật số 5 megapixel có phạm vi phóng đại lớn – Bàn trượt làm việc trong công nghiệp nặng, kích thước 600×530 mm. – Tích hợp điều khiển – Khởi động bằng 2 tay an toàn |
Ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
– Độ cứng của vật đúc và rèn – Dùng cho các chi tiết hình trụ và phẳng – Ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô và hàng không – Kiểm tra phòng thí nghiệm và nhà xưởng. – Kiểm tra mẫu và kiểm tra chất lượng Thép,kim loại màu
|
Thông số kỹ thuật
Thiết bị | UH753 | UH3003 |
Phương pháp đo | HV 3 – HB 5/750 | HV 20 – HB 10/3000 |
Lực đo tổng | 3 kp – 750 kp 29.42 N – 7335 N |
20 kp – 3000 kp 196.1 N – 29420 N |
Đặt tải | Điều khiển tải vòng kín tự động | |
Thời gian giữ tải | 1 – 99 giây | |
Quang học | Camera kỹ thuật số 5 Megapixel, có thu phóng và lấy nét tự động | |
Giá điều chỉnh vật kính | Giá điều chỉnh vật kính tự động được tích hợp 8 vị trí | |
Vật kính (tùy chọn) | 2x cho phạm vi 0.48 mm – 6.0 mm 5x cho phạm vi 0.19 mm – 3.0 mm 10x cho phạm vi 0.10 mm – 1.5 mm |
|
Mũi đo (tùy chọn) | Brinel, mũi đo bi đường kính 2.5 mm, 5.0 mm và 10.0 mm Vickers, mũi đo kim cương Rockwell, mũi kim cương và mũi bi đường kính 1/16 inch |
|
Đo quang học | Đo thủ công hoặc đo tự động hình ảnh vết đo | |
Phương pháp đo Brinell | HB2.5: 6.25, 15.625, 31.25, 62.5, 187.5 HB5: 25, 62.5, 125, 250, 750 HB10: 100, 250, 500, 1000 |
HB2.5: 31.25, 62.5, 187.6, HB5: 25, 62.5, 125, 250, 750 HB10: 100, 250, 500, 1000, 3000 |
Phương pháp đo Vickers | HV3, HV5, HV10, HV20, HV30, HV50, HV100 | HV20, HV30, HV50, HV100 |
Phương pháp đo Rockwell | A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M P, R, S, V, 15N, 30N, 45N, 15T, 30T, 45T |
A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, P, R, S, V |
Hiển thị | Bảng điều khiển cảm ứng IP65 | |
Xuất dữ liệu | PDF, Ecxxcel, ASCII | |
Trục nâng | Xoay bằng tay | |
Chiều cao mẫu lớn nhất | 470 mm (570mm với lỗ trục | |
Chiều sâu từ đường tâm | 300 mm | |
Phạm vi nhiệt độ vận hành | 10ºC đến 380ºC (50ºF – 100ºF) | |
Độ ẩm | 10% – 80% không ngưng tụ | |
Kích thước máy (dài x rộng x cao) |
1010 mm (40.5 in) x 600 mm (23.6 in) x 2010 mm (71.2 in) | |
Khối lượng máy | 850 Kg | |
Nguồn điện | 230V/ 50 – 60 Hz |
Phụ kiện | Khối chuẩn và mũi đo |
– Vật kính cho độ phóng đại toàn phần 10X, 44X và 70X
(140X nằm trong bộ sản phẩm tiêu chuẩn) – Bàn kiểm tra và bàn trượt XY – Đồ kẹp chính xác, khối V và đồ kẹp đặc biệt – Dụng cụ kep và bảo vệ – Phần mềm giải pháp cho các ứng dụng theo yêu cầu. |
Wilson Hardness cung cấp một phạm bi rộng các khối chuẩn tham chiếu. Tất cả các khối chuẩn tham chiếu đã được chứng nhận đi kèm với giấy chứng nhận của NVLAP, DKD hoặc UKAS dựa theo các tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm ISO và ASTM. Chúng tôi cung cấp các mũi đo Brinell, Rockwell và Vickers đã được chứng nhận. |
Chi tiết xin liên hệ email: hardnesstester@vnmicrostructure.com