Máy đo độ cứng đa năng Wolpert UH930, với bảng điều khiển thân thiện với người sử dụng, hiển thị giá trị độ cứng cho tất cả các trường hợp đo độ cứng thông dụng. Hệ thống tải trọng vòng lặp loại bỏ quá tải và kết hợp với một chu trình kiểm tra được điều khiển hoàn toàn tự động với một phạm vi tải trọng lớn từ 1 – 250 kgf. Các nút nhấn nhanh giúp người vận hành có thể sử dụng 99 chương trình đo khác nhau với tất cả các thang đo độ cứng (HR, HB, HV). Thống nhất với các tiêu chuẩn ISO, mỗi chương trình có thể được cài đặt với các thông số đo do người sử dụng xác định, bao gồm lực đo, thời gian đo, tiêu chuẩn và hình dáng đúng. Giao diện trực quan và vận hành một lần chạm đảm bảo quy trình đo hiệu quả và đáng tin cậy, cùng với các vật kính có thể thay thế, mức độ phóng đại từ 20X-140X, cho phép ứng dụng nhiều trường hợp đo.
Đặc điểm | Ứng dụng |
– Bảng điều khiển hiển thị giá trị đo độ cứng, đường chéo, thống kê và tiêu chuẩn.
– Đo Brinell, Vickers, Rockwell và Rockwel bề mặt chỉ với một máy đo. – Hệ thống quang học với một màn hình sáng đường kính 135mm cho độ chính xác cao trong phép đo Brinell và Vickers – Thay đổi độ phóng đại từ 20X, 44X, 70X và 140X – Chu trình đo tự động chỉ với một nút nhấn bắt đầu. – Công nghệ cảm biến tải trọng, giúp đặt lực chính xác và hiệu quả. – Dụng cụ gá và bảo vệ vững chắc – Bàn đo nhiều mức và bàn gá nhiều hình dạng hình học của chi tiết. |
Ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
– Độ cứng của vật đúc và rèn – Dùng cho các chi tiết hình trụ và phẳng – Ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô và hàng không. – Kiểm tra phòng thí nghiệm và nhà xưởng. – Kiểm tra mẫu và kiểm tra chất lượng Thép,kim loại màu
|
Thông số kỹ thuật
Thang đo độ cứng | Brinell, Vickers, Rockwell, Rockwell bề mặt |
Quang học | Hệ quang học độ chính xác cao, màn hình đường kính 135 mm |
Vật kính | Độ phóng đại 20X, 44X, 70X, 140X có thể điều chỉnh |
Độ phân giải theo tỷ lệ | Tỷ lệ gia số/tốt hơn 1 micron |
Hiển thị | Máy tính độ cứng được tích hợp, xác định giá trị độ cứng cho tất cả các thang đo, chức năng thống kê, chuyển dữ liệu |
Tiêu chuẩn | Tuân theo ISO 6506, ISO 6507, ISO 6508, ASTM E18, ASTM E92, ASTM E10, và JIS |
Kiểu tải trọng đo | Hệ thống điều khiển vòng lặp cảm biến tải trọng |
Chu trình đo | Tự động |
Tải trọng đo | 1, 2.5, 3, 5, 6.25, 10, 15, 15.625, 20, 30, 31.25, 50, 60, 62.5, 100, 125, 150, 187.5, 250 kgf |
Thang đo Vickers | HV 1, 2, 3, 5, 10, 20, 30, 50, 100 |
Thang đo Brinell | HB1: 1, 2.5, 5, 10, 30
HB2.5: 6.25, 15.625, 31.25, 62.5, 187.5 HB5: 25, 62.5, 125, 250 HB10: 100, 250 |
Thang đo Rockwell | A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, P, R, S, V,
Bm, Fm, 15N, 30N, 45N, 15T, 30T, 45T, 15W, 30W, 45W, 15X, 30X, 45X, 15Y, 30Y, 45Y, 30TM, HMR 5/25 |
Kiểu mũi đo (tùy chọn) | Viên bi Brinell: 1, 2.5, 5, 10 mm Kim cương Vickers: 136 độ Kim cương hình côn Rockwell: 120 độ Viên bi: 1/16 in, 1/18 in, 1/4 in, 1/2 in |
Thời gian giữ tải | 0.1 – 255 giây |
Cổng xuất dữ liệu | Cổng giao tiếp chuỗi RS-232 (đến máy in hoặc PC) |
Không gian mẫu đo | Chiều cao đo lớn nhất 300 mm, khoảng cách lớn nhất từ tâm mũi đo đến thân máy 150 mm |
Tiếp xúc mẫu | Các bề mặt ngoài |
Bề mặt hình trụ | Đường kính nhỏ nhất 3 mm (0.1 in) |
Kích thước máy (D x R x C) | 500 mm (19.68 in) x 500 mm (19.68 in) x 1018 mm (40.70 in) |
Khối lượng máy | 200 kg (440 lbs) |
Nguồn điện | 220 V / 50 Hz (110V theo yêu cầu) |
Phụ kiện | Mũi đo và khối chuẩn |
– Vật kính cho độ phóng đại toàn phần 10X, 44X và 70X (140X nằm trong bộ sản phẩm tiêu chuẩn)
– Bàn kiểm tra và bàn trượt XY – Đồ kẹp chính xác, khối V và đồ kẹp đặc biệt – Dụng cụ kep và bảo vệ – Phần mềm giải pháp cho các ứng dụng theo yêu cầu. |
Wilson Hardness cung cấp một phạm bi rộng các khối chuẩn tham chiếu. Tất cả các khối chuẩn tham chiếu đã được chứng nhận đi kèm với giấy chứng nhận của NVLAP, DKD hoặc UKAS dựa theo các tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm ISO và ASTM. Chúng tôi cung cấp các mũi đo Brinell, Rockwell và Vickers đã được chứng nhận. |
Chi tiết xin liên hệ email: hardnesstester@vnmicrostructure.com