Dòng máy Rockwell, Rockwell Bề mặt và Tự động/BRIRO
Dòng máy đo độ cứng Briro R là một sự kết hợp giữa kết cấu cơ khí cực kỳ vững chắc và bền cùng với độ chính xác của phép đo rất cao cho hai kiểu thang đo độ cứng Rockwell và Brinell. Dòng máy này cho phép người sử dụng vận hành một cách dễ dàng và thoải mái, cũng như khả năng ứng dụng cho rất nhiều trường hợp đo. Máy đo độ cứng BRIRO R thích hợp để kiểm tra các chi tiết đơn lẻ và nhỏ, trong khi máy đo độ cứng BRIRO Automatic (Tự động) được thiết kế để kiểm tra các chi tiết lớn hơn và với khối lượng đo nhiều mỗi ngày.
Đặc điểm | Ứng dụng |
Giao diện: Màn hình hiển thị điều khiển HM thân thiện với người sử dụng
Định vị mẫu: Trục đỡ chất lượng cao với tay quay được thiết kế an toàn và hiệu quả Tùy chọn: trục đỡ gắn động cơ Lựa chọn tải trọng: Điều chỉnh lực đo; Cần điều chỉnh đặt tải trọng cho phép chu trình đo thủ công nhanh chóng |
– Độ cứng của vật đúc và vật rèn – Dùng cho các chi tiết hình trụ và phẳng – Ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô và hàng không – Kiểm tra trong phòng thí nghiệm và nhà xưởng – Kiểm tra mẫu và kiểm tra chất lượng – Thép, kim loại màu – Thép tôi, gốm, thép không gỉ |
Mũi đo và khối chuẩn | |
Phụ kiện |
Số hiệu máy | BRIRO R | BRIRO RK |
Thang đo độ cứng | HRA; HRB; HRC; HRD; HRE; HRF; HRH; HB-T 2,5/62,5; HB-T 2,5/187,5; HB-T 5/250 | HR15N; HR30N, HR45N; HR15T; HR30T; HR45T |
Tải trọng thứ cấp | 10 kg
98.07 N |
3 kg
29.42 N |
Tải trọng đo toàn phần | 60, 100, 150 kg (588.4, 980.7, 1471 N) | 15, 30, 45 kg (147.1, 294.2, 441.3 N |
Kiểu tải trọng đo | Tải trọng lò xo khối lượng nhỏ | |
Thời gian giữ tải | 1 – 99 giây | |
Kích thước máy (D x R x C) | 800 mm (31.49 in) x 500 mm (19.68 in) x 650 mm (25.59 in) | |
Khả năng đo chiều dọc | Bình thường: 240 mm (9.44 in) Phiên bản mở rộng: 365 mm (14.37 in) Mở rộng đặc biệt: 500 mm (19.68 in) |
|
Chiều sâu từ mũi đo | 150 mm (5.9 in) | |
Khối lượng máy | 90 kg (198 lbs) | |
Nguồn điện |
230 Volt 50/60 Hz | |
Nhiệt độ vận hành | +10 đến +40ºC (+50 đến 104ºF) | |
Độ ẩm | Tối đa 80% | |
Cổng xuất dữ liệu | RS-232 | |
Tính năng đặc biệt | – Dễ dàng thay đổi mũi đo – Trục vít nâng thủ công – Trục đỡ chất lượng cao với tay quay được thiết kế an toàn và hiệu quả – Máy đo cứng vững cho điều kiện nhà xưởng – Trục đỡ chính xác chất lượng cao với hệ thống đồ gá kẹp tích hợp đặc biệt – Chuyển đổi giá trị dựa theo tiêu chuẩn DIN-ISO |
Phụ kiện tiêu chuẩn | Khối chuẩn và mũi đo |
– Bộ hiển thị điều khiển HM
– Hệ thống tải trọng đo (588 – 2450 N) – Đồ gá phẳng 80 mm – Đồ giữ với mũi đo kim cương 120 độ bao gồm giấy chứng nhận – Đầu đo tiêu chuẩn – Hướng dẫn vận hành – Bảng chuyển đổi độ cứng Reicherter |
Wilson Hardness cung cấp một phạm vi rộng các khối chuẩn tham chiếu.
Tất cả các khối chuẩn tham chiếu đã được chứng nhận đi kèm với giấy chứng nhận của NVLAP, DKD hoặc UKAS dựa theo các tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm ISO và ASTM. Chúng tôi cũng cung cấp các mũi đo Brinell, Vickers và Rockwell đã được chứng nhận. |
Phụ kiện tùy chọn | Chú ý |
– Đồ gá phẳng: 50 mm
– Đồ gá phẳng: 190 mm – Đồ gá V lớn nhất: 45 mm |
Máy đo BRIRO R được thiết kế để đo độ cứng HRC và HRA
Chúng tôi đề nghị đặt hàng khối chuẩn của Wilson Hardness để hiệu chuẩn định kỳ gián tiếp cho máy đo. |
Chi tiết xin liên hệ email: hardnesstester@vnmicrostructure.com