Dòng máy đo độ cứng Rockwell 2000 dẫn đầu về tiêu chuẩn đánh giá về khả năng lặp lại (GR&R) với kết quả đo chính xác và có tính lặp lại nhờ sử dụng thiết bị giám sát lực điện tử và hệ thống đo độ sâu chính xác. Với kết cấu máy có một bệ đỡ vững chắc, bảng điều khiển trực quan và quy trình vận hành một nút nhấn đơn giản. Rockwell 2000 đáp ứng được nhiều yêu cầu của kiểm tra độ cứng. Rockwell 2000 có các kiểu thang đo thường (Regular), bề mặt (Superficial) và song đôi (Twin), máy cũng có hai kích thước khác nhau để có thể ứng dụng cho nhiều trường hợp đo.

 

Đặc điểm Ứng dụng

Giao diện: Bảng điều khiển trực quan giúp cài đặt phương pháp đo

và thu thập dữ liệu nhanh chóng; 

Nút nhấn nhanh lên/xuống, bắt đầu đo, và hủy bỏ

Lực đo áp dụng: Cảm biến tải trọng điện tử vòng lặp giúp việc đặt

lực chính xác

Chiếu sáng mẫu: Bộ phận chiếu sáng mẫu sử dụng sợi quang học có thể điều chỉnh được

– Kiểm tra độ cứng của sản phẩm đúc và rèn

– Dùng cho các chi tiết phẳng hoặc hình trụ

– Ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp ô tô và hàng không

– Kiểm tra trong phòng thí nghiệm và xưởng thực hành

– Kiểm tra mẫu và kiểm soát chất lượng

– Thép, kim loại màu

– Hợp kim cacbua, gốm, thép không gỉ

 
Khối chuẩn và mũi đo
Phụ kiện

 

Thông số kỹ thuật

Số hiệu máy 2000 R 2000S

2000T

Tải trọng sơ cấp Kg (N) 10 (98.07) 3 (29.42) 3, 10 (29.42, 98.07)
Tải trọng toàn phần Kg (N) 60, 100, 150 kg (588.4, 980.7, 1471 N) 15, 30, 45 kg (147.1, 294.2, 441.3 N 15, 30, 45, 60, 100, 150 kg (147.1, 294.2, 441.3, 588.4, 980.7, 1471 N)
Thang đo độ cứng A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, P, R, S, V 15N, 30N, 45N, 15T, 30T, 45T, 15W, 30W, 45W, 15X, 30X, 45X, 15Y, 30Y, 45Y A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, P, R, S, V, 15N, 30N, 45N, 15T, 30T, 45T, 15W, 30W, 45W, 15X, 30X, 45X, 15Y, 30Y, 45Y
Khả năng đo chiều ngang 8.5 in (216 mm)
Khả năng đo chiều dọc 2002: 10 in (254 mm)

2003: 14 in (356 mm)

Điều khiển tải trọng đo Cảm biến tải trọng điện tử vòng lặp
Chiếu sáng mẫu Đèn Halogen 12V 30W
Cổng xuất dữ liệu RS-232
Bộ nhớ dữ liệu 999 phép đo mỗi thang đo
Tiêu chuẩn tuân theo ASTM E18, ASTM B254, ISO 6508, JIS Z2245
Chuyển đổi giá trị ASTM E140 hoặc DIN-50150
Thống kê Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, độ lệch chuẩn, phạm vi, trung bình, số phép đo, số phép đo tốt/thấp/cao
Độ phân giải 0.1 hoặc .01 HR (có thể điều chỉnh)
Nguồn điện 100, 120, 220 hoặc 240 VAC +/-10% hoặc 47 đến 63 Hz một pha
Kiểu chu trình đo Cơ giới hóa (Tự động đặt tải, kiểm tra, và trở về)
Ngôn ngữ Tiếng Anh và Đức

Phụ kiện

Khối chuẩn và mũi đo
– Đồ gá Vari Rest- Cầu nối cho chi tiết được kẹp sẵn

– Đồ gá để đo mặt trong và mặt ngoài của vòng/ống

– Bàn gá rãnh T để đo các mẫu lớn

– Chuông báo chấp nhận/từ chối chi tiết

– Phần mềm thu thập dữ liệu để xuất dữ liệu sang phần mềm Microsoft Excel

Wilson Hardness cung cấp khối chuẩn, mũi đo kim cương

và mũi đo viên bi cho phép đo Rockwell được chứng nhận bởi NVLAP 17025

Chi tiết xin liên hệ email: hardnesstester@vnmicostructure.com

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *