Khối chuẩn và mũi đo Knoop/ Vickers
Kiểm tra khối chuẩn không trực tiếp hàng ngày được đề nghị như một phương pháp hợp thức hóa hoạt động của máy đo và phù hợp các tiêu chuẩn, cũng như độ chính xác của toàn bộ hệ thống. Việc kiểm tra nên được thực hiện thông qua các mức làm việc của máy đo tại các giá trị độ cứng và lực danh nghĩa được sử dụng.
Khối chuẩn
Được sử dụng để kiểm tra độ chính xác của các máy đo Knoop/ Vickers, các khối chuẩn của Wilson Hardness thiết lập tiêu chuẩn cho công nghiệp. Với nhiều giá trị độ cứng và tải trọng kiểm tra danh nghĩa, khối chuẩn Knoop và Vickers của Wilson Hardness được đánh bóng rất tinh, hiệu chuẩn chính xác và được chứng thực bởi NVLAP đạt các tiêu chuẩn ASTM và ISO liên quan.
Mũi đo
Mũi đo kim cương tinh xảo chính xác đảm bảo đẳng cấp quốc tế và phù hợp các tiêu chuẩn về hình học nghiêm ngặt của ASTM và ISO
Khối chuẩn (ASTM E384, ANSI Z540-1, & ISO 10012)
Mã số sản phẩm |
Mô tả |
9200-200 | Knoop 10 đến 499 grams* |
9200-201 | Knoop 500 đến 1000 grams* |
9200-202 | Vickers 50 đến 499 grams* |
9200-203 | Vickers 500 đến 1000 grams* |
900020511 | Mỗi bộ hiệu chuẩn bổ sung |
900020515 | Vickers 1kg đến 120kg* |
*Hãy chỉ rõ giá trị độ cứng danh nghĩa và lực đo theo gram yêu cầu khi đặt hàng
Mũi đo Knoop/Vickers (ASTM E384)
Mã số sản phẩm |
Mô tả |
900020330 | Mũi đo Vickers cho các đời 300, MO, FB, LR |
900027111 | Mũi đo Knoop cho dòng 200, LL |
9150-504 | Mũi đo Knoop cho dòng 400 (401/ 402 MVD) |
9100-684 | Mũi đo Knoop cho máy Tukon 2100 / T2500 |
9150-505 | Mũi đo Vickers cho dòng 400 (401/ 402 MVD) |
900020340 | Mũi đo Vickers cho các đời 300, MO, FB, LR |
900027121 | Mũi đo Vickers cho dòng 200, LL |
900001414 | Mũi đo Vickers khi sử dụng máy đo Rockwell Bề mặt |
9100-687 | Mũi đo Vickers cho máy Tukon 2100 / T2500 |