Máy mài/đánh bóng MiniMet 1000 được thiết kế để chuẩn bị các mẫu đơn lẻ yêu cầu tính chính xác cao, phù hợp với các phòng thí nghiệm có cường độ mẫu cần chuẩn bị thấp. Thiết bị này chuẩn bị được hầu hết các loại vật liệu, sử dụng 3 loại bát tròn và bảng điều khiển bằng phím chạm dễ sử dụng. Kiểu dáng hình học của máy tiết kiệm không gian và tổng hợp các ưu điểm của mài tay và mài cơ học. Đặc điểm này cho phép ta tự chọn kiểu thao tác, hạn chế những tác nhân xấu từ quá trình đánh bóng.
Máy MiniMet 1000 cho một quy trình chuẩn bị bán tự động mới nhất, dễ sử dụng, linh hoạt và tiết kiệm kinh phí cho tất cả các loại vật liệu.
Thông số |
– Điều khiển vi xử lý | – Điều khiển tốc độ và tự động canh giờ |
– Nút gạt mở/ tắt | – Nút dừng mềm |
– Ba đĩa thủy tinh | – Ba loại khay đánh bóng (màu đen, trắng và xanh |
– Lực đặt mẫu đơn vị Pounds hoặc Newton | – Điện nguồn 85-264V/50-60 Hz/1 pha |
– Kích thước: 7″W x 16″D x 8″H (180mm x 400mm x 200mm) | – Khối lượng vận chuyển: 25 lbs (11kg) |
Bảng điều khiển dạng nút ẩn và màn hình LED thể hiện các thông số mài đánh bóng | Bộ giữ mẫu đơn giản quá trình do không cần phải khoan một lỗ ở lưng mẫu |
Bộ giữ mẫu cắt mỏng lý tưởng cho quá trình tự động của lam kính và các mẫu thạch học | Bộ giữ mẫu mỏng giúp chuẩn bị các mẫu cho chụp ảnh SEM và TEM |
Máy cắt IsoMet Low Speed Saw là sự kết hợp hoàn hảo với MiniMet 1000 do ít gây biến dạng cho mẫu cắt giúp quá trình đánh bóng được hiệu quả |
MiniMet 1000 |
Dễ dàng sử dụng | Quá trình chuẩn bị chất lượng | Chế độ linh hoạt |
Máy MiniMet 1000 tích hợp các chương trình gợi ý cho rất nhiều loại vật liệu. Cho phép người dùng tùy chọn tốc độ, áp suất, thời gian và tính năng tạm dừng. Chỉ cần chọn phương pháp phù hợp nhất, nhấn nhập thông số và bắt đầu hệ thống. Máy MiniMet 1000 kiểm soát hoàn toàn quy trình chuẩn bị mẫu và đảm bảo khả năng lặp lại hoàn toàn. Các khay đánh bóng có kích cỡ tiết kiệm 75mm, dễ thay đổi để hạn chế các vết xước do tạp chất giữa các bước chuẩn bị. Không đòi hỏi người vận hành có chuyên môn để có thể thu được kết quả có chất lượng tốt. | Tốc độ và lực đặt mẫu cao (2-10 lbs./10-50 N) có thể điều chỉnh làm giảm thời gian chuẩn bị và giúp MiniMet 1000 chuẩn bị các vật liệu gốm sứ, composite và các loại thép biến cứng. Chức năng dừng mềm tự động giảm lực đặt mẫu trong bước đánh bóng tinh, không cần phải đánh bóng bằng tay. Đặc điểm này là lý tưởng khi chuẩn bị các mẫu vật liệu mềm. | Để tăng độ linh hoạt của thiết bị, MiniMet 1000 được hỗ trợ nhiều phụ kiện. Đồ gá cho những mẫu vật liệu tấm mỏng, đánh bóng lát mỏng, chuẩn bị các mặt cắt chính xác được hỗ trợ thêm. Hệ thống cũng dùng cho những phương pháp mới nhất từ Buehler. |
Linh kiện |
69-111 Bộ giữ mẫu dạng khung, cho mẫu đúc 1” (25mm) hoặc 1.25” (
32mm) 69-1112 Bộ giữ mẫu dạng khung, cho mẫu đúc 1.5” (38mm) 69-1500 Bát đánh bóng, (bộ 3) màu vàng, xanh lá, đỏ 69-1502 Hộp bảo quản (bộ 3) cho bát đánh bóng MiniMet 69-1510 Tấm thủy tinh (bộ 3) cho bát đánh bóng 69-1550 Bộ cố định vị trí mẫu, với 3 lỗ khoan 69-1552 Lỗ khoan (bộ 3) thay thế 69-1583 Bộ giữ mẫu cắt mỏng MiniMet, cho lam kính 27 x 46mm 69-1580 Bát cho mẫu mỏng, (bộ 3) màu đen, trắng, xanh dương 69-1581 Bát đánh bóng, (bộ 3) màu đen, trắng, xanh dương 4.75” (121mm) 69-1582 Tấm thủy tinh mỏng, (bộ 3) thay thế 4” (100mm) |
69-1566 Đồ gá vát mỏng chính xác MiniMet, bao gồm tấm trên với trắc vi kế tích hợp, tấm dưới và rãnh bạc đạn, hướng dẫn sử dụng
69-1570 Đồ gá điện cơ MiniMet, bao gồm bát, cực anode-cathode và nguồn điện ElectroMet 10V cho 115V/60Hz/1 pha, hướng dẫn sử dụng 69-1590 Đồ gá đánh bóng lát mỏng với nút điều chỉnh độ dày cho tấm mỏng kim cương 1” (25mm), hướng dẫn sử dụng |
Hộp bảo quản cho bát MiniMet, bộ 3 sản phẩm |
Tấm vải từ tính
(gói 5 miếng) 2-7/8” (73mm) Ultra MB 41-10096 TexMet MB 41-10097 Satyn MB 41-10098 Chemia MB 41-10099 Micro MB 41-10100 |
Vật tư tiêu hao cho MiniMet 1000 |
Đĩa mài Abrasive, loại PSA
2.875in [73mm] (số lượng 100) |
Đĩa mài hạt kim cương UltraPrep
2.875in [73mm] (số lượng 1) |
Tấm mài bóng hạt kim cương
Loại PSA, 2.875in [73mm] (số lượng 5) |
Đĩa mài CarbiMet 2
30-5170-120-102 — 120 [P120] 127µm 30-5170-180-102 — 120 [P120] 78µm 30-5170-240-102 — 120 [P120] 52µm 30-5170-320-102 — 120 [P120] 35µm 30-5170-400-102 — 120 [P120] 22µm 30-5170-600-102 — 120 [P120] 15µm 30-5178-182 — Assorted, 10 each 120-600 [P120-P1200] |
69-1571 70μm 69-1545 45μm 69-1515 15μm 69-1509 9μm 69-1506 6μm
|
69-1791SO 0.1µm
69-1795SO 0.5µm 69-1801SO 1µm 69-1809SO 9µm 69-1815SO 15µm 69-1830SO 30µm |
Đĩa MicroCut
30-5170-800-100 — 800 [P1500] 13μm 30-5170-012-100 — 1200 [P2500] 13μm |
Đĩa mài hạt kim cương 2.125in
[54mm] cho TEM (số lượng 1) 69-1593 45μm 69-1592 30μm 69-1591 15μm 69-1594 6μm |
SO-Hàng đặc biệt, những hàng này có thế có thời gian hoàn thành dài và yêu cầu đặt đơn hàng tối thiểu
Chi tiết liên hệ email: inquiry@vnmicrostructure.com