Máy đo độ cứng đa năng UH250 bao gồm tất cả các phương pháp đo độ cứng tiêu chuẩn từ 9.81 – 2452 N. Hệ thống này được thiết kế với các bộ phận cơ khí chất lượng cao với công nghệ vòng lặp và phần mềm đánh giá Windows đa năng WIN-Control. Camera tích hợp với bộ phận thu-phóng cho phép các phép đo Vickers hoặc Brinell nhanh và chính xác.
Đặc điểm | Ứng dụng |
– Hệ thống vòng lặp đặc biệt cho kết quả đo nhanh và độ
chính xác cao – Chu trình đo tự động với thời gian chu kỳ rất ngắn – Kiểm tra vết đo hoàn toàn tự động – Tích hợp bộ phận thu-phóng – Dễ dàng cài đặt chương trình đo – Chỉ một vật kính duy nhất (không cần thay đổi vật kính) |
Ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
– Độ cứng của vật đúc và vật rèn – Dùng cho các chi tiết hình trụ và phẳng – Ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô và hàng không – Kiểm tra trong phòng thí nghiệm và nhà xưởng – Kiểm tra mẫu và kiểm tra chất lượng – Thép, kim loại màu – Thép tôi, gốm, thép không gỉ |
Thông số kỹ thuật
Thang đo độ cứng | Brinell, Vickers, Rockwell, Rockw ell bề mặt |
Quang học | Máy ghi hình 5 MP |
Vật kính | Bộ phận thu-phóng và tự động lấy tiêu điểm |
Hiển thị | Màn hình chạm IPC hoặc màn hình PC |
Tiêu chuẩn | Tuân theo ISO 6506, ISO 6507, ISO 6508, ASTM E18, ASTM E92, ASTM E10, và JIS |
Kiểu tải trọng đo | Hệ thống điều khiển vòng lặp cảm biến tải trọng |
Chu trình đo | Tự động và đánh giá vết đó |
Tải trọng đo | 1, 3, 5, 10, 15, 15.625, 20, 30, 31, 25, 50, 60, 62.5, 100, 125, 150, 187.5, 250 kgf |
Thang đo Vickers | HV 1, 2, 3, 5, 10, 20, 30, 50, 100 |
Thang đo Brinell | HB1: 1, 2.5, 5, 10, 30
HB2.5: 6.25, 15.625, 31.25, 62.5, 187.5 HB5: 25, 62.5, 125, 250 HB10:100, 250 |
Thang đo Rockwell | A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, P, R, S, V
Bm, Fm, 15N, 30N, 45N, 15T, 30T, 45T, 15W, 30W, 45W, 16X, 30X, 45X, 15Y, 30Y, 45Y, 30TM, HMR 5/25 |
Kiểu mũi đo (tùy chọn) | Viên bi Brinell: 1, 2.5, 5, 10 mm Kim cương Vickers: 136 độ Kim cương hình côn Rockwell: 120 độ Viên bi: 1/16 in, 1/18 in, 1/4 in, 1/2 in |
Thời gian giữ tải | 0.1 – 255 giây |
Cổng xuất dữ liệu | RS-232, UTP RJ45 |
Không gian mẫu | Chiều cao đo lớn nhất 320 mm, khoảng cách lớn nhất từ tâm mũi đo đến thân máy 215 mm |
Tiếp xúc mẫu | Các bề mặt ngoài |
Kích thước máy (D x R x C) | 620 mm (24.4 in) x 250 mm (9.84 in) x 900 mm (35.43 in) |
Khối lượng máy | 230 kg (507 lbs) |
Nguồn điện | 230V/ 50-60Hz |
Phụ kiện |
Mũi đo và khối chuẩn |
– Bàn phối hợp X/Y điều khiển NC
– Máy vi tính tiêu chuẩn hoặc giải pháp tích hợp – Nhiều loại đồ gá |
Wilson Hardness cung cấp một phạm vi rộng các khối chuẩn tham chiếu.
Tất cả các khối chuẩn tham chiếu đã được chứng nhận đi kèm với giấy chứng nhận của NVLAP, DKD hoặc UKAS dựa theo các tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm ISO và ASTM. |
Chi tiết xin liên hệ email: hardnesstester@vnmicrostructure.com