BỘT NHỰA ĐÚC NÓNG
– Dùng cho các dòng sản phẩm máy ép có tác dụng của lực và nhiệt độ
– Các dòng máy đúc nóng của Buehler: Simplimet XPS1, Simplimet 3000, Simplimet 2000 và 1000.
* Các thông số lưu ý khi đặt hàng:
– Mã sản phẩm
– Loại bột nhựa (MDSD tham khảo)
– Yêu cầu độ cứng
– Vật liệu cần đúc
CÁC SẢN PHẨM NHỰA ĐÚC NÓNG
Vật liệu | Miêu tả | Màu | Mã sản phẩm | Màu | Trọng lượng |
• Bột nhựa nhiệt rắn phenolic có chất độn gỗ dùng chung cho luyện kim
• Cung cấp bảo toàn đường biên tốt và co ngót trung bình • Sự lựa chọn kinh tế nhất • Độ cứng ~88 Shore D |
|
20-3100-080
20-3100-400 112031 112034 112007 20-3200-080 20-3200-400 112032 112035 112008 20-3300-080 20-3300-400 112033 112036 112009 |
Đen
Đỏ Xanh |
5 lbs [2.3kg]
25 lbs [11.3kg] 3kg 10kg 25kg 5 lbs [2.3kg] 25 lbs [11.3kg] 3kg 10kg 25kg 5 lbs [2.3kg] 25 lbs [11.3kg] 3kg 10kg 25kg |
|
• Bột nhựa PhenoCure được tạo khuôn sẵn có chất độn gỗ dùng chung cho luyện kim
• Chỉ cần đơn giản đặt 1 cục lê mẫu bên trong xi lanh khuôn. Nhựa sẽ chảy ra xung quanh mẫu trong suốt chu kì đúc • Giảm bụi bẩn và tiết kiệm thời gian • Độ cứng ~88 Shore D |
|
20-3111-501
20-3112-501 20-3113-501 20-10090 20-3212-501 20-3213-501 20-3312-501 20-3313-501 |
Đen
Đỏ Xanh |
1in [25mm]
1.25in [32mm] 1.5in [38mm] 2in [50mm] 1.25in [32mm] 1.5in [38mm] 1.25in [32mm] 1.5in [38mm] |
|
• Bột nhựa nhiệt rắn sử dụng cho vật lệu độ cứng trung binh
– Cất độn thủy tinh dùng cho tẩm thực – Chất độn khoáng (TiO2) cngs hơn chất độn thủy tinh • Cung cấp bảo toàn đường biên tốt • Màu xanh biển • Độ cứng ~91 Shore D |
20-3330-080
20-3340-080 |
Xanh biển | 5 lbs [2.3kg]
5 lbs [2.3kg] |
||
• Bột nhựa nhiệt rắn epoxy dùng chấtdđộn khoáng (SiO2) dùng cho:
– Bảo vệ thông tin biên mẫu – Đúc vật liệu rất cứng • Cung cấp bảo vệ đường biên rất tốt & có 2 loại kích cỡ hạt – Hạt (G): Phân tử lớn hơn tạo chất lượng khuôn tốt nhất cho kim tương – Min (F): Phân tử nhỏ hơn nóng chảy dễ dàng đi vào các mẫu có hình thê phức tạp • Độ cứng ~96 Shore D |
20-3381-070
20-3381-160 20-3381-400 20-3380-064 20-3380-160 20-3380-400 |
Đen | 4 lbs [1.8kg]
10 lbs [4.5kg] 25 lbs [11.3kg] 4 lbs [1.8kg] 10 lbs [4.5kg] 25 lbs [11.3kg] |
||
• Bột nhựa nhiệt rắn với chất độn sợi thủy tinh và khoáng
– Bảo toàn đường biên mẫu – Độ cứng cao • Độ cứng ~94 Shore D |
112013
112017 112019 |
Đen | 3kg
10kg 25kg |
||
• Bột nhựa nhiệt rắn epoxy chất độn khoáng (SiO2) và Đồng (Cu)
• Vật liệu dẫn điện bảo vệ biên mẫu tốt • Sử dụng cho phân tích SEM khi đồng không ảnh hưởng • Có thể gây ra 1 ít điện hóa Cu-Al trong mẫu nhôm • Độ cứng ~94 Shore D |
20-3385-064 | Màu đồng | 4 lbs [1.8kg] | ||
• Bột nhựa nhiệt rắn chất độn graphit và khoáng (SiO2) dùng cho phân tích SEM khi cacbon không là đối tượng cần phâ tích
• Bảo vệ biên mẫu trung bình và cứng hơn ProbeMet • Độ cứng ~88 Shore D |
20-3375-016
20-3375-400 |
Đen | 1 lb [0.45kg]
25 lbs [11.3kg] |
||
• Bột nhựa chịu nhiệt Acrylic dùng cho kim loại khi bị yêu cầu nhựa trong suốt để quan sát mẫu bên trong
• Mẫu có thể dễ dàng lấy ra bằng việc gia nhiệt khuôn • Mềm hơn các loại • Yêu cầu chu kỳ giải nhiệt đặc biệt (Tham khảo SimpliMet 3000 và XPS1) • Độ cứng ~80 Shore D |
20-3400-080 | Trong suốt | 5 lbs [2.3kg] |
Yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ:
Email: inquiry@vnmicrostructure.com