MODEL WILSON VH 3100 – MÁY ĐO ĐỘ CỨNG VICKERS/KNOOP TỰ ĐỘNG
Máy đo độ cứng Knoop/Vickers tự động Wilson VH 3100 là một thiết bị đo chính xác mang tính cách mạng, tự hào với một phạm vi tải trọng đo rộng từ 50 gf – 10 kgf, công nghệ an toàn va chạm chờ cấp bằng sáng chế, và hệ quang học hiện đại nhất trong ngành công nghiệp. Sự kết hợp độc đáo cho phép máy đo Wilson VH 3100 đáp ứng được bất cứ yêu cầu kiểm tra Knoop/Vickers thực tế nào. Hệ thống thu-phóng kỹ thuật số chuyển đổi theo từng cấp mang tính sáng tạo cung cấp một phạm vi phóng đại rộng nhất từng có trên một máy đo độ cứng và các vật kính có khoảng cách làm việc xa và bàn trượt tự động độ chính xác cao cung cấp nền tảng cho một hệ thống đo thật sự mạnh mẽ. Tất cả các bộ phận và phần mềm hoàn toàn được thiết kế, chế tạo và lắp ráp bởi Wilson Hardness.
Thông số kỹ thuật
Thang đo | HV, HK, HB |
Tải trọng đo | 50gf – 10kgf |
Độ chính xác tải trọng đo | ±1.5% 200g |
Áp dụng tải trọng đo | Cảm biến tải trọng |
Thời gian giữ tải | 1 – 999 giây |
Tiêu chuẩn tuân theo | ASTM E384 & E92; ISO 6507, 9385, 4546 |
Giá chỉnh vật kính | Giá chỉnh ảo tự động |
Phạm vi phóng đại | 30X – 2000X với thu – phóng kỹ thuật số |
Camera tổng quát (tùy chọn) | 0.5 x 0.5 in [13 x 13 mm] hoặc 0.78 x 0.78 in [20 x 20 mm] |
Nguồn sáng | LED |
Nhiệt độ vận hành | 50 – 100ºF (10 – 38ºC) |
Độ ẩm | 10 – 90% không ngưng đọng |
Nguồn điện | 370VAC – 100 – 240VAC, 50/60Hz |
Khối lượng | 82.7 lbs [37.5kg] (không màn hình điều khiển) |
Thông số bàn trượt
Hành trình | Bàn lớn (L): Hành trình 7.08 x 7.08in [180 x 180mm]
Bàn siêu lớn (XL): Hành trình 11.8 x 7.08in [300 x 180mm] |
Không gian làm việc | Bàn L: Không gian làm việc hiệu quả: 5.5 x 5.7in [140 x 145mm] (4.33in [110mm] với camera tổng quát)
Bàn XL: Không gian làm việc hiệu quả: 10.23 x 5.7in [260 x 145mm] (4.33in [110mm] với camera tổng quát) |
Vận tốc | 1.06 in/s [24mm/s] (XY) |
Khả năng lặp lại | Tốt hơn 5μ |
Khối lượng | L Stage: ±22.0 lb [±10kg]
XL Stage: ±30.8 [±14kg] |
Kích thước toàn bộ | L Stage: 11.02 x 10.23 x 2.75 in [280 x 260 x 70 mm]
XL Stage: 15 x 10.23 x 2.75 in [380 x 260 x 70] |
Thông số phần mềm | |
Phiên bản phần mềm | WinControl or Minuteman |
Lấy nét | Tự động lấy nét |
Kiểm tra | Kiểm tra vết đo tự động hoặc thủ công |
Điều khiển bàn trượt | Tự động di chuyển theo nhiều kiểu: CHD, đường thẳng, vòng tròn, ma trận,.. |
Tính năng tùy chọn | Nhiều mẫu |
Hệ thống chống va chạm cho
mũi đo và vật kính |
Giá điều chỉnh vật kính ảo với
máy ghi hình tổng quát tùy chọn |
Tự động lấy nét và tự động đo
Năng suất được tăng lên |
Bộ giữ kẹp chặt mũi đo
Điều khiển tải trọng vòng lặp |
Hệ quang học cao cấp đảm bảo
kết quả chính xác |
Thiết kế bền và cứng vững
|
Phụ kiện
Chọn lựa từ các phụ kiện độ cứng micro rất đa dạng. Từ đồ gá đến khối chuẩn, Buehler có tất cả mọi thứ bạn cần để hoàn thành công việc. Việc hỗ trợ để lựa chọn của thể được hỗ trợ bởi nhiều chuyên gia của chúng tôi. | Việc giữ mẫu đo cố định trong suốt quá trình cài đặt và đo là rất quan trọng. Gá đỡ mẫu đúng cách đảm bảo mẫu duy trì sự cố định. | |
Đồ giữ nhiều mẫu | Đồ giữ một mẫu |
Mũi đo và khối chuẩn
Khối chuẩn và mũi đo của Wilson Hardness được cung cấp cho một phạm vi rộng ứng dụng Vickers & Knoop, cũng như Rockwell và Brinell. Được chứng nhận đạt một số tiêu chuẩn quốc tế bao gồm ASTM và ISO, chúng tôi tự chế tạo khối chuẩn để đảm bảo các tiêu chuẩn tham chiếu kiểm tra có chất lượng cao nhất. Các khối chuẩn và mũi đo được chứng nhận sử dụng các tiêu chuẩn và công nghệ đo quang học mới nhất, hiệu chuẩn theo NIST và đạt tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 bởi A2LA. |
Chi tiết xin liên hệ email: hardnesstester@vnmicostructure.com