Máy mài tự động PlanarMet 300 sử dụng hệ thống đá mài ưu việt, được nâng cấp từ hệ thống EcoMet/AutoMet trước đây. Thiết kế máy có nhiều ưu điểm vượt trội so với các dòng máy sử dụng giấy mài thông thường.
Hệ thống đá mài giúp quá trình chuẩn bị mẫu nhanh chóng, cơ chế thay đổi đĩa mài dễ dàng. Có thể thay thế 3 bước mài bằng giấy SiC chỉ bằng một bước đá mài. Giúp tiết kiệm chi phí và thời gian cho doanh nghiệp.
Sau một thời gian sử dụng, bề mặt đĩa mài sẽ bị mòn dần và cần phải thayđĩa mới. PlanarMet cung cấp chức năng Auto Dressing để giải quyết vấn đề và tiết kiệm chi phí đĩa mài. Khi sử dụng chức năng này, một mũi kim cương sẽ làm sạch bề mặt đĩa và tái tạo lại bề mặt mới cho đĩa mài. Do đó, tuổi thọ đĩa mài sẽ tăng lên, tránh lãng phí đá mài.
Ngoài ra, Máy PlanarMet 300 còn được thiết kế với độ chính xác rất cao, có thể điều chỉnh mức độ mài sâu đến 0.1mm, từ đó mang lại kết quả tối ưu cho các mẫu cần chuẩn bị nghiêm ngặt.
Với hệ thống nước giải nhiệt cực mạnh, sẽ giúp mẫu giải nhiệt tốt, không làm cháy mẫu trong quá trình chuẩn bị mẫu. Bên cạnh đó, máy PlanarMet 300 còn được bố trí hệ thống lồng kín, giúp đảm bảo an toàn, tiện lợi và sạch sẽ khi sử dụng thiết bị.
Thông số kỹ thuật | Máy PlanarMet 300 |
Đĩa mài | Loại đá mài 1 ốc M8 đầu lục giác 5mm ở giữa đĩa |
Đường kính đĩa mài | 12in [305mm] |
Đường kính mẫu tối đa | 7.25in [184mm] |
Giao diện điều khiển | Cảm ứng chạm |
Mũi mài đĩa | Mũi mài kim cương |
Điên áp | 7.6 – 13.2 AMPS |
Công suất | 5.6kW |
Công suất mô-tơ | Bàn mài: 5.7Hp; Đầu mài: 0.75Hp |
Độ ồn | 71dB |
Chế độ hoạt động | Theo thời gian cài sẵn hoặc theo độ sâu |
Lực nén giữ mẫu | 10-100 lbs [40-445N] và 5 lbs [20N] cho mỗi tần tăng/giảm |
Chiều quay đĩa mài | Ngược chiều kim đồng hồ (CCW) |
Tốc độ quay đĩa mài | 1600 rpm |
Chiều quay đầu mài | Cùng chiều (CCW) và ngược chiều (CW) kim đồng hồ |
Tốc độ quay đầu mài | 60-150 rpm và 10rpm cho mỗi lần tăng/giảm |
Độ sâu mài mẫu (theo trục z) | 0.1-0.3mm |
Hệ thống mài đĩa | Tự động |
Tần suất mài | 10 giây – 10 phút |
Độ sâu mài đĩa | 10 – 50um |
Hệ thống nước tuần hoàn | bơm tuần hoàn – 12 hoặc 22gal [45 hoặc 83l] tùy chọn |
Kết nối điện | 10 cổng |
Vận hành | Nhiệt độ 41-104oF [5-40oC] và độ ẩm 20-90% |
Chi tiết xin liên hệ email: inquiry@vnmicrostructure.com